Nắm vững từ vựng tiếng Anh tiểu học sẽ giúp con tiếp thu các bài giảng ở trường nhanh chóng hơn. Từ vựng cũng là nền tảng của ngôn ngữ, bé sẽ tự tin giao tiếp và phát triển tốt các kỹ năng tiếng Anh của mình. Thế nên, VUS đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh cần thiết để giúp bé có sự chuẩn bị tốt hơn trước khi đến trường qua bài viết sau.

Bạn đang xem: Cùng con chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 1


Tổng hợp từ vựng tiếng Anh tiểu học trọng tâm theo chủ đề

Với cấp tiểu học (cấp 1), bé sẽ trải qua 5 năm học tương ứng từ lớp 1 đến lớp 5. Học sinh tiểu học sẽ tiếp xúc lượng từ vựng mới rơi vào khoảng 400 – 500 từ cơ bản, khoảng 100 từ mỗi năm. Tuy số lượng từ mới không nhiều nhưng để trẻ ghi nhớ và áp dụng được tất cả thì không phải điều đơn giản.

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh trọng tâm được VUS sắp xếp theo từng chủ đề. Trẻ có thể dễ dàng liên kết và liên tưởng các từ vựng với nhau từ đó tạo nên hệ thống từ vựng của riêng bé qua danh sách sau.

Từ vựng chỉ màu sắc (Color)

Màu sắc là chủ đề xuất hiện nhiều trong chương trình từ vựng tiếng Anh lớp 1. Dưới đây là những màu cơ bản bé nên biết:

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1Whiten/waɪt/Màu trắng
2Pinkn/pɪŋk/Màu hồng
3Blackn/blæk/Màu đen
4Yellown/ˈjel.əʊ/Màu vàng
5Bluen/bluː/Màu xanh da trời
6Greenn/griːn/Màu xanh lá cây
7Orangen/ˈɒr.ɪndʒ/Màu cam
8Redn/red/Màu đỏ
9Brownn/braʊn/Màu nâu
10Purplen/`pə:pl/Màu tím
11Grayn/greɪ/Màu xám

Từ vựng về số đếm (Number)

Số đếm là một chủ đề thông dụng vì thế các bé cũng cần nắm các từ vựng tiếng Anh tiểu học về số đếm sau:

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1Onen/wʌn/1
2Twon/tu/2
3Threen/θri/3
4Fourn/fɔr/4
5Fiven/faɪv/5
6Sixn/sɪks/6
7Sevenn/ˈsɛvən/7
8Eightn/eɪt/8
9Ninen/naɪn/9
10Tenn/tɛn/10
11Elevenn/ɪˈlɛvən/11
12Twelven/twɛlv/12
13Thirteenn/θɜr ˈtin/13
14Fourteenn/fɔrˈtin/14
15Fifteenn/fɪf ˈtin/15
16Sixteenn/sɪks ˈtin/16
17Seventeenn/sɛvənˈ tin/17
18Eighteenn/eɪ ˈtin/18
19Nineteenn/naɪnˈtin/19
20Twentyn/ˈtwɛn ti/20

Từ vựng về động vật (Animals)

Chương trình từ vựng tiếng Anh lớp 3 sẽ yêu cầu bé nắm được các từ vựng cơ bản về động vật sau:

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1Dogn/dɒg/Con chó
2Catn/kæt/Con mèo
3Goldfishn/ˈgəʊldfɪʃ/Cá vàng
4Hamstern/ˈhæmstə/Chuột Hamster
5Mousen/maʊs/Chuột
6Rabbitn/ˈræbɪt/Con thỏ
7Turtlen/ˈtɜːtl/Rùa
8Cown/kaʊ/Con bò
9Been/biː/Con ong
10Chickenn/ˈʧɪkɪn/Con gà
11Doven/dʌv/Chim bồ câu
12Duckn/dʌk/Con vịt
13Fishn/fɪʃ/
14Horsen/hɔːs/Con ngựa
15Pign/pɪg/Con lợn
16Rabbitn/ˈræbɪt/Con thỏ
17Sheepn/ʃiːp/Cừu
*

Từ vựng miêu tả ngoại hình (Figure)

Đến lớp học cao hơn, con sẽ phải miêu tả được ngoại hình của mình và mọi người xung quanh. Vì thế bé cần biết các từ vựng tiếng Anh lớp 4 về miêu tả vẻ ngoài sau:

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1Youngadj/jʌŋ/Trẻ tuổi
2Oldadj/əʊld/Già
3Talladj/tɔːl/Cao
4Shortadj/ʃɔːt/Lùn
5Fatadj/fæt/Béo
6Slimadj/slɪm/Gầy

Từ vựng miêu tả cảm xúc (Emotion)

Với từ vựng tiếng Anh lớp 5 về chủ đề cảm xúc, con sẽ học được các biểu lộ cảm nghĩ bằng tiếng Anh trong các hoạt động hàng ngày.

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1Happyadj/ˈhæp.i/Hạnh phúc
2Unhappyadj/ ʌnˈhæpi /Buồn
3Angryadj/ˈæŋ.ɡri/Tức giận
4Sadadj/sæd/Buồn phiền
5Worriedadj/’wʌrid/Lo lắng
6Boredadj/bɔ:d/Chán
7Confusedadj/kən’fju:zd/Lúng túng

Từ vựng về các hoạt động (Action)

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1Askv/ɑːsk/Hỏi
2Callv/kɔːl/Gọi
3Comev/kʌm/Đến
4Dov/du/Làm
5Findv/faɪnd/Tìm kiếm
6Givev/ɡɪv/Cho
7Gov/ɡəʊ/Đi
8Hearv/hɪər/Nghe
9Helpv/help/Giúp đỡ
10Knowv/nəʊ/Biết
11Leavev/liːv/Rời đi
12Likev/laɪk/Thích
13Lookv/lʊk/Nhìn
14Makev/meɪk/Làm
15Movev/muːv/Di chuyển
16Needv/niːd/Cần
17Playv/pleɪ/Chơi
18Putv/pʊt/Đặt
19Runv/rʌn/Chạy
20Sayv/seɪ/Nói
21Seev/siː/Nhìn
22Showv/ʃəʊ/Chỉ ra, thể hiện
23Takev/teɪk/Lấy
24Talkv/tɔːk/Nói chuyện
25Thinkv/θɪŋk/Suy nghĩ
26Tryv/traɪ/Thử
27Usev/juːz/Sử dụng
28Wantv/wɒnt/Muốn

Từ vựng về trái cây (Fruit)

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1Applen/’æpl/Táo
2Bananan/bə’nɑ:nə/Chuối
3Avocadon/ˌævəˈkɑːdəʊ/
4Carrotn/ˈkær.ət/Cà rốt
5Cornn/kɔːn/Ngô
6Lemonn/´lemən/Chanh vàng
7Peachn/pitʃ/Đào
8Coconutn/’koukənʌt/Dừa

Từ vựng về trường lớp (School)

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1Rulern/ˈruːlə/Thước kẻ
2Blackboardn/ˈblækbɔːd/Bảng đen
3Chalkn/ʧɔːk/Phấn viết bảng
4Chairn/ʧeə/Cái ghế
5Deskn/dɛsk/Cái bàn học
6Clockn/klɒk/Đồng hồ
7Penn/pɛn/Cái bút
8Penciln/ˈpɛnsl/Bút chì
9Notebookn/ˈnəʊtbʊk/Quyển vở ghi
10Backpackn/ˈbækˌpæk/Cặp sách/balo
11Classmaten/ˈklɑːsmeɪt/Bạn cùng lớp
12Libraryn/ˈlaɪbrəri/Thư viện
13Clubn/klʌb/Câu lạc bộ
14Subjectn/ˈsʌbʤɪkt/Môn học
15Englishn/ˈɪŋglɪʃ/Tiếng Anh
16Mathematicsn/ˌmæθɪˈmætɪks/Môn toán
17Sciencen/ˈsaɪəns/Môn khoa học
18Historyn/ˈhɪstəri/Môn lịch sử
19Geographyn/ʤɪˈɒgrəfi/Môn địa lý
20Physicsn/ˈfɪzɪks/Môn vật lý
21Biologyn/baɪˈɒləʤi/môn sinh học
22Musicn/ˈmjuːzɪk/Môn âm nhạc
23Physical educationn/ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/Môn thể dục
24Teachern/ˈtiːʧə/Giáo viên
25Monitorn/ˈmɒnɪtə/Lớp trưởng
26Studentn/ˈstjuːdənt/Học sinh/sinh viên
27Classroomn/ˈklæsruːm/Lớp học
*

Từ vựng về các môn thể thao (Sport)

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1Badmintonn/’bædmintən/Cầu lông
2Baseballn/’beisbɔ:l/Bóng chày
3Basketballn/’bɑ:skitbɔ:l/Bóng rổ
4Bowlingn/ˈbəʊ.lɪŋ/Trò chơi bowling
5Chessn/tʃes/Cờ vua
6Cyclingn/ˈsaɪ.klɪŋ/Đua xe đạp
7Fishingn/ˈfɪʃɪŋ/Câu cá
8Footballn/ˈfʊtbɔːl/Bóng đá
9Karaten/kə’rɑ:ti/Võ karate
10Swimmingn/ˈswɪmɪŋ/Bơi lội
11Table tennisn/’teibl ’tenis/Bóng bàn
12Tennisn(ˈtenɪs) tQuần vợt
13Volleyballn/ˈvɒlibɔːl/Bóng chuyền

Từ vựng về ngày tháng (Day and month)

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1Mondayn/ˈmʌn.deɪ/Thứ 2
2Tuesdayn/ˈtjuːzdeɪ/Thứ 3
3Wednesdayn/ˈwɛdənzdeɪ/Thứ 4
4Thursdayn/ˈθɜːzdeɪ/Thứ 5
5Fridayn/ˈfɹaɪdeɪ/Thứ 6
6Saturdayn/ˈsætədeɪ/Thứ 7
7Sundayn/ˈsʌndeɪ/Chủ nhật
8Januaryn<‘dʒænjʊərɪ>Tháng 1
9Februaryn<‘febrʊərɪ>Tháng 2
10MarchnTháng 3
11Apriln<‘eɪprəl>Tháng 4
12MaynTháng 5
13JunenTháng 6
14JulynTháng 7
15Augustn<ɔː’gʌst>Tháng 8
16SeptembernTháng 9
17Octobern<ɒk’təʊbə>Tháng 10
18NovembernTháng 11
19DecembernTháng 12

Từ vựng về nghề nghiệp (Job)

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1Accountantn/əˈkaʊntənt/Kế toán
2Actorn/ˈæktə/Nam diễn viên
3Artistn/ˈɑːtɪst/Họa sĩ
4Authorn/ˈɔːθə/Nhà văn​
5Chefn/ʃef/Đầu bếp
6Cleanern/ˈkliːnə/Nhân viên lau dọn
7Dancern/ˈdɑːnsə/Diễn viên múa
8Dentistn/ˈdentist/Nha sĩ
9Designern/diˈzainə/Nhà thiết kế
10Doctorn/ˈdɒktə/Bác sĩ
11Nursen/nɜːs/Y tá​
12Policen/pəˈliːs/Cảnh sát
13Singern/ˈsiŋə/Ca sĩ
14Teachern/ˈtiːtʃə/Giáo viên
15Writern/ˈraitə/Nhà văn

Các chủ đề từ vựng tiếng Anh tiểu học mở rộng cho bé

Ngoài các chủ đề cơ bản trên thì từ vựng tiếng Anh tiểu học sẽ được mở rộng qua nhiều chủ đề. Phụ huynh có thể tham khảo các chủ đề sau để chuẩn bị tốt hơn cho bé:

Chủ đề trang phục (Cloth)Chủ đề thức ăn (Food)Chủ đề nước uống (Drink)Chủ đề về bộ phận cơ thể (Body)Chủ đề thời tiết (Weather)Chủ đề kỳ nghỉ (Vacation)…

Cách học từ vựng hiệu quả cho trẻ tiểu học

Số lượng từ nhiều và đa dạng chủ đề sẽ là một thách thức lớn cho trẻ tiểu học để ghi nhớ hết. Vì thế bố mẹ cần dạy học cho trẻ theo những phương pháp phù hợp để con tiếp thu được lượng kiến thức này. Các mẹo sau sẽ giúp bé ghi nhớ từ vựng tiếng Anh tiểu học hiệu quả:

Sử dụng flashcard: Là công cụ hữu ích cho việc học, flashcard sẽ bao gồm từ mới kèm theo các hình ảnh minh họa bắt mắt. Hãy trang trí không gian xung quanh bé bằng các flashcard và sử dụng chúng để dạy bé, con sẽ nhanh chóng tiếp thu được các từ vựng mới.Dạy bé cách đặt câu: Qua cách sử dụng từ vựng để đặt câu, bé hiểu rõ hơn nghĩa của từ và có ghi nhớ lâu dài từ mới.Giao tiếp: Giao tiếp không chỉ tăng phản xạ ngôn ngữ cho con mà còn giúp bé ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn. Hãy lồng ghép các từ vựng tiếng Anh mới học vào giao tiếp hàng ngày của con hoặc thông qua kể chuyện và âm nhạc.Trò chơi: Khi chơi các trò chơi con sẽ được kích thích trí não thông qua việc tập trung, ghi nhớ và sáng tạo. Vì thế, phụ huynh hãy lồng ghép các từ vựng tiếng Anh tiểu học vào các trò chơi vui nhộn với bé để giúp bé nắm bài nhanh hơn.

Tuy nhiên, dù bố mẹ dành nhiều thời gian để dạy bé học tiếng Anh nhưng việc học tại nhà không đem lại hiệu quả cao cho con do:

Thiếu môi trường thực hành: Ngoại trừ những lúc học thì con hầu như không có cơ hội sử dụng và luyện tập tiếng Anh thường xuyên, bé sẽ nhanh quên kiến thức đã học được.Không hứng thú: Việc học một mình cũng sẽ khiến trẻ mất hứng thú và cảm thấy tẻ nhạt.Không có chuyên môn: Người thân của bé không phải giáo viên hoặc người có chuyên môn giảng dạy Anh ngữ thế nên sẽ không biết cách truyền đạt và phương pháp dạy nào là hiệu quả cho trẻ tiểu học.

Tiếng Anh là loại ngoại ngữ được sử dụng nhiều nhất trên thế giới. Hầu như mọi hoạt động học tập, xã hội, hội nhập hiện tại đều sử dụng Anh ngữ để giao tiếp. Với khả năng Anh ngữ vững vàng con sẽ nắm chắc tấm vé dẫn lối đến tương lai tươi sáng. Vì thế, để con trẻ được học tiếng Anh cấp 1 một cách hiệu quả nhất thì bố mẹ nên đầu tư cho con học tại các môi trường giảng dạy chuyên nghiệp như trung tâm Anh ngữ.

*

Khơi mở tương lai tươi sáng cùng Anh Văn Hội Việt Mỹ

Khóa học Super
Kids
tại VUS đem đến cho trẻ em tiểu học (từ 6 – 11 tuổi) những bài học tiếng Anh giàu nội dung với giáo trình chuẩn quốc tế được thiết kế độc quyền từ nhà xuất bản National Geographic Learning. Con được học hỏi những kiến thức xã hội thú vị với chủ đề phong phú từ cá nhân, xã hội, toàn cầu và vũ trụ.

Với cách dạy khơi mở và phương pháp học chủ động, trẻ được kích thích khả năng tự tìm hiểu, tiếp thu kiến thức một cách chủ động và vui thích với các dự án học tập màu sắc trong môi trường học tập sử dụng 100% tiếng Anh. Qua đó, bé không chỉ có nền tảng Anh ngữ vững chắc toàn diện mà con còn được trau dồi kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu:

Kỹ năng tư duy phản biện.Kỹ năng sáng tạo.Kỹ năng giao tiếp.Kỹ năng hợp tác.Kỹ năng sử dụng công nghệ.

Phụ huynh cũng có thể đồng hành và theo dõi tiến độ học tập của con qua ứng dụng học tập 4.0 V-Hub. Hệ sinh thái học tập toàn diện V-Hub đem đến cho con những bài tập tương tác cao mọi lúc mọi nơi, con có thể chủ động ôn tập bài học trước – sau giờ học và luyện tập phát âm cùng công nghệ AI hiện đại.

Qua khóa học Super
Kids, con tự tin với nền tảng Anh ngữ vững chắc và sẵn sàng chinh phục các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế dành cho trẻ em như Starters, Movers và Flyers.

*

Chọn VUS – Chọn chất lượng

Hơn 2.700.000 gia đình Việt Nam tin chọn và gửi gắm tương lai con em học tập tại trung tâm, VUS luôn nỗ lực phát triển và cải tiến để xứng đáng với sự tin yêu này. VUS luôn cam kết đem đến những khóa học chất lượng nhất:

Giáo trình chuẩn quốc tế: VUS là đối tác của những đơn vị giáo dục uy tín quốc tế như Oxford University Press, Cambridge University Press & Assessment, National Geographic Learning….Đội ngũ giáo viên chất lượng: Hơn 2.600 giáo viên có bằng giảng dạy Anh ngữ quốc tế như TESOL, CELTA, TEFL… đã vượt qua các vòng tuyển dụng gắt gao để được đồng hành cùng con.Cơ sở vật chất hiện đại: Có hơn 67 trung tâm dạy học trên khắp toàn quốc, VUS đảm bảo 100% cơ sở đạt chuẩn chất lượng quốc tế được chứng nhận bởi NEAS qua nhiều năm liền. Học viên sẽ được trải nghiệm học tập một cách thoải mái với trang thiết bị hiện đại.

Đồng thời, VUS cũng nâng bước nhiều học viên chinh phục các cuộc thi Anh ngữ quốc tế. Với hơn 178.888 em đạt được chứng chỉ Starters, Movers, Flyers, KET, TOEIC, IELTS,… VUS đã đạt được kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt được chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc.

Bài viết trên là trọn bộ các từ vựng tiếng Anh tiểu học trọng tâm theo chủ đề mà phụ huynh nên cho bé học. Đây đều là các từ căn bản nhất trong tiếng Anh, con cần phải nắm được chúng để có thể học tốt tiếng Anh. Đồng thời, phụ huynh nên đầu tư cho con được học tại các trung tâm tiếng Anh từ sớm để bé vững vàng ngoại ngữ vững bước tương lai.

Nắm rõ từ vựng tiếng Anh tiểu học giúp bé tự tin khi nói và viết. Trong bài học này, designglobal.edu.vn sẽ giúp các con tổng hợp toàn bộ chủ đề từ vựng thông dụng kèm bộ hình ảnh minh họa chi tiết hỗ trợ con trau dồi từ mới hiệu quả.


Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề cần nhớ

Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bé nhớ nhanh, học được nhiều từ cùng lúc. Trong phần này, designglobal.edu.vn sẽ tổng hợp một số chủ đề từ vựng thông dụng nhất mà bé cần nắm được trong 5 năm cấp 1.

Các từ miêu tả

Danh sách những từ vựng tiếng Anh tiểu học sau sẽ giúp bé dễ dàng biểu đạt suy nghĩ, cảm xúc của mình. Những từ dùng để miêu tả dưới đây đều là những tính từ trong tiếng Anh.

*


STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Old

/ould/

Già/đã có tuổi

2

Young

/jʌɳ/

Trẻ/năng động

3

Ugly

/’ʌgli/

Xấu/không đẹp

4

Beautiful

/’bju:təful/

Đẹp/dễ nhìn

5

Happy

/’hæpi/

Vui/cảm giác hào hứng

6

Sad

/sæd/

Buồn/dùng khi thất vọng

7

Fat

/fæt/

Mập/Béo

8

Thin

/θin/

Ốm/Gầy

9

Long

/lɔɳ/

Dài/ nói đến chiều cao

10

Short

/ʃɔ:t/

Ngắn (nói đến chiều cao)

11

Big

/big/

Lớn (dùng để so sánh với nhỏ)

12

Small

/smɔ:l/

Nhỏ

13

Clean

/kli:n/

Sạch sẽ


Từ vựng tiếng Anh tiểu học: Chủ đề hoạt động

Song song với đó, bé yêu ở trường hay về nhà cũng rất hào hứng với hàng loạt hoạt động sau. Những từ vựng gần gũi, thân thuộc này sẽ không làm khó con bạn đâu:

*


STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Play football

/plei//’futbɔ:l/

Chơi đá bóng

2

Play basketball

/’ba:skitbɔ:l/

Chơi bóng rổ

3

Play badminton

/’bædmintən/

Chơi cầu lông

4

Swim

/swim/

Bơi

5

Watch TV

/wɔtʃ/

Xem Tivi

6

Read book

/ri:d//buk/

Đọc sách

7

Sing

/siɳ/

Hát

8

Dance

/dɑ:ns/

Nhảy

9

Walk

/wɔ:k/

Đi bộ

10

Listen to music

/’lisn//’mju:zik/

Nghe nhạc


Từ vựng tiếng Anh cấp 1: Chủ đề hoa quả

*

Bạn có thể hỏi bé thích ăn những loại quả nào. Bảng dưới đây list các từ vựng có thể dùng giúp con gọi tên loại trái cây mà bé thích.


STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Apple

/’æpl/

Quả táo

2

Banana

/bə’nɑ:nə/

Quả chuối

3

Orange

/’ɔrindʤ/

Quả cam

4

Guava

/’gwɑ:və/

Quả ổi

5

Mango

/’mæɳgou/

Quả xoài

6

Coconut

/’koukənʌt/

Quả dừa

7

Pear

/peə/

Quả lê

8

Durian

/’duəriən/

Sầu riêng


Từ vựng tiếng Anh lớp 1 - 5: Chủ đề trường lớp

Trường lớp là một chủ đề khá rộng nằm trong chuỗi từ vựng tiếng anh lớp 3 ở học kỳ 1. Đây là tổng hợp các từ mới rất hữu dụng giúp bé lớp 3 có thể mô tả về hoạt động ở trường lớp với bạn bè, thầy cô một cách dễ dàng:

*


STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Pupil

/’pju:pl/

Học sinh

2

Teacher

/’ti:tʃə/

Giáo viên

3

Bag

/bæg/

Cặp sách

4

Eraser

<ɪˈreɪ.sɚ>

Cục tẩy

5

Pen

/pen/

Bút bi

6

Pencil

/’pensl/

Bút chì

7

Book

/buk/

Sách

8

Chair

/tʃeə/

Ghế

9

Table

/’teibl/

Bàn

10

Ruler

/’ru:lə/

Thước


Các từ vựng tiếng Anh tiểu học chỉ vị trí

Ngoài ra, bạn cũng nên gợi ý cho trẻ biết về các từ chỉ vị trí. Bằng cách này bé có thể miêu tả chính xác, giúp người đọc/người nghe hiểu rõ hơn về bài văn của mình hơn nữa:

*


STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

In

/in/

Bên trong

2

Next to

/nekst/

Bên cạnh

3

On

/ɔn/

Bên trên

4

Under

/’ʌndə/

Bên dưới

5

Left

/left/

Bên trái

6

Right

/rait/

Bên phải


Các từ vựng tiếng Anh cấp 1 chỉ màu sắc

Sẽ là thiếu sót lớn nếu chúng ta bỏ qua những từ vựng chỉ màu sắc sau. Mời thầy cô và ba mẹ cùng khám phá ngay:

*


STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Green

/gri:n/

Màu xanh lá cây

2

Purple

/’pə:pl/

Màu tím

3

Yellow

/’jelou/

Màu vàng

4

Black

/blæk/

Màu đen

5

Orange

/’ɔrindʤ/

Màu cam

6

White

/wait/

Màu trắng

7

Grey

/grei/

Màu xám

8

Brown

/braun/

Màu nâu


Ngoài ra, bạn cũng nên tham khảo những thông tin sau để lọc từ vựng tiếng Anh tiểu học theo lớp. designglobal.edu.vn xin giới thiệu đến ba mẹ danh sách các từ thông dụng. Chúng ta cùng khám phá ngay thôi nào!

GIÁ TRỊ MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI

Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đào tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt!! Tặng ngay suất học designglobal.edu.vn Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!!

*
*

Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé từ lớp 1 đến lớp 5

designglobal.edu.vn sẽ không để bạn đợi lâu thêm nữa. Hãy cùng designglobal.edu.vn khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Anh từ lớp 1 đến lớp 5 dưới đây.

Những từ vựng thông dụng dành cho bé lớp 1

Ngay sau đây, designglobal.edu.vn sẽ mách bạn biết đến hàng loạt từ vựng thông dụng dành cho trẻ lớp Một. Giai đoạn này những từ đơn, dễ hiểu, gần gũi,… sẽ giúp bé ghi nhớ tốt hơn.

*


STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Zero

/ˈzɪərəʊ/

Không

2

One

/wʌn/

Một

3

Two

/tuː/

Hai

4

Three

/θriː/

Ba

5

Four

/fɔː/

Bốn

6

Five

/faɪv/

Năm

7

Six

/sɪks/

Sáu

8

Seven

/ˈsɛvn/

Bảy

9

Eight

/eɪt/

Tám

10

Nine

/naɪn/

Chín

11

Guava

/ˈgwɑːvə/

Quả ổi

12

Jackfruit

/ˈdʒæk.fruːt/

Quả mít

13

Lemon

/ˈlɛmən/

Quả chanh

14

Longan

Longan

Quả nhãn

15

Mango

/ˈmæŋgəʊ/

Quả xoài

16

Papaya

/pəˈpaɪə/

Đu đủ

17

Peach

/piːʧ/

Quả đào

18

Pear

/peə/

Quả lê

19

Persimmon

Persimmon

Quả hồng

20

Pineapple

/ˈpaɪnˌæpl/

Quả dứa

21

Grandfather

/ˈgrændˌfɑːðə/

Ông

22

Grandmother

/ˈgrænˌmʌðə/

23

Cousin

/ˈkʌzn/

Anh em họ

24

Uncle

/ˈʌŋkl/

Chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai)

25

Aunt/ Aunty

/ɑːnt/, /ˈɑːnti/

Cô/ dì/ mợ/ thím (anh em của cha mẹ là con gái)

26

Parents

/ˈpeərənts/

Cha mẹ

27

Son

/sʌn/

Con trai

28

Daughter

/ˈdɔːtə/

Con gái

29

Great grandfather

/greɪt/ /ˈgrændˌfɑːðə/

Cụ ông

30

Great grandmother

/greɪt/ /ˈgrænˌmʌðə/

Cụ bà


Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 2

Trong khi đó những từ vựng sau sẽ giúp trẻ lớp hai làm đầy vốn từ hiệu quả. Con còn biết tận dụng triệt để những gợi mở này để diễn đạt ý muốn. Hàng loạt từ liên quan đến sở thích, chủ đề trẻ quan tâm,… còn giúp trẻ tiếp nhận kiến thức mới dễ dàng hơn.

*


STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Crown

/kraʊn/

Vương miện

2

Friend

/frend/

Bạn bè

3

King

/kɪŋ/

Nhà vua

4

Prince

/prɪns/

Hoàng tử

5

Happy

/ˈhæpi/

Vui

6

Sad

/sæd/

Buồn

7

Fairy tales

/ˈfer.i ˌteɪl/

Truyện cổ tích

8

Go

/ɡəʊ/

Đi

9

Hot

/hɒt/

Nóng

10

Cold

/kəʊld/

Lạnh

11

Hungry

/ˈhʌŋɡri/

Đói

12

Sleepy

/ˈsliːpi/

Buồn ngủ

13

Scared

/skeəd/

Sợ hãi

14

Thirsty

/ˈθɜːsti/

Khát nước

15

Tired

/ˈtaɪəd/

Mệt mỏi

16

Fat

/fæt/

Béo

17

Thin

/θɪn/

Gầy

18

New

/njuː/

Mới

19

Old

/əʊld/

20

Soft

/sɒft/

Mềm

21

Hard

/hɑːd/

Cứng

22

Rich

/rɪtʃ/

Giàu

23

Head

/hed/

Đầu

24

Chest

/tʃest/

Ngực

25

Shoulder

/ˈʃəʊldə(r)/

Vai

26

Eye

/ai/

Mắt

27

Nose

/nouz/

Mũi

28

Mouth

/mauθ – mauð/

Miệng

29

Lip

/lip/

Môi

30

Ear

/iə/

Tai

31

Leg

/leɡ/

Chân

32

Arm

/ɑ:m/

Tay

33

Head

/hed/

Đầu

34

Chest

/tʃest/

Ngực

35

Shoulder

/ˈʃəʊldə(r)/

Vai

Các từ vựng tiếng Anh cấp 1 cho trẻ lớp 3

Ngoài ra, bạn cũng nên tận dụng triệt để những từ vựng sau nếu bé đang học lớp Ba. Nội dung liên quan đến hoạt động vui chơi, giải trí hẳn sẽ khiến con yêu rất thích thú.

*


STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Play football

/plei//’futbɔ:l/

Chơi đá bóng

2

Play basketball

/’ba:skitbɔ:l/

Chơi bóng rổ

3

Play badminton

/’bædmintən/

Chơi cầu lông

4

Swim

/swim/

Bơi

5

Watch TV

/wɔtʃ/

Xem tivi

6

Read book

/ri:d//buk/

Đọc sách

7

Sing

/siɳ/

Hát

8

Dance

/dɑ:ns/

Nhảy

9

Walk

/wɔ:k/

Đi bộ

10

Listen to music

/’lisn//’mju:zik/

Nghe nhạc

11

Jump

/dʒʌmp/

Nhảy

12

Eight

/eɪt/

Tám (8)

13

Five

/faɪv/

Năm (5)

14

Four

/fɔːr/

Bốn (4)

15

Mr

/ˈmɪs.tər/

Thầy, anh (ấy), cậu (ấy) ….

16

Nine

/naɪn/

Chín (9)

17

One

/wʌn/

Một (1)

18

Three

/θriː/

Ba (3)

19

Too

/tu:/

Cũng

20

Two

/tu:/

Hai (2)

21

Close

/kləʊz/

Đóng, khép

22

Come here

/kʌm hɪər/

Đến đây

23

Come in

/kʌm ɪn/

Mời vào (nơi nào đó)

24

Don’t talk

/dəʊnt tɔːk/

Đừng nói chuyện

25

Good morning

/ɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/

Chào buổi sáng (lịch sự)

26

May

/meɪ/

Có thể

27

May I ….?

/me aɪ/

Câu xin phép được làm gì

28

Open

/ˈəʊ.pən/

Mở

29

Please

/pliːz/

Vui lòng

30

question

/ˈkwes.tʃən/

câu hỏi

Song song với đó, bạn cũng nên chọn các từ vựng tiếng Anh cho trẻ lớp 4 dưới đây. Dễ nhận thấy giai đoạn này, trẻ có thể ghi nhớ được từ ghép tốt hơn.

*

Những gợi ý sau hẳn sẽ giúp bé làm đầy kho từ vựng hiệu quả hơn nữa:


STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

English

/ˈɪŋɡlɪʃ/

Môn Tiếng Anh

2

Monday

/ˈmʌndeɪ/

Thứ hai

3

Tuesday

/’tju:zdeɪ/

Thứ ba

4

Wednesday

/ˈwenzdeɪ/

Thứ tư

5

Thursday

/ˈθɜːzdeɪ/

Thứ năm

6

Friday

/ˈfraɪdeɪ/

Thứ sáu

7

Saturday

/ˈsætədeɪ/

Thứ bảy

8

Sunday

/ˈsʌndeɪ/

Chủ nhật

9

Weekday

/’wi:kdeɪ/

Ngày trong tuần

10

Weekend

/ˌwiːkˈend/

Cuối tuần

11

Today

/təˈdeɪ/

Hôm nay

12

Date

/deɪt/

Ngày

13

School day

/sku:l deɪ/

Ngày đi học

14

January

(n) /"dʒænjuəri/

Tháng một

15

February

(n) /‘febrʊəri/

Tháng hai

16

March

(n) /ma:tj/

Tháng ba

17

April

(n) /‘eiprəl/

Tháng tư

18

May

(n) /mei/

Tháng năm

19

June

(n) /d3u:n/

Tháng sáu

20

July

(n) /d3u:"lai/

Tháng bấy

21

August

(n) /ɔ:"gʌst/

Tháng tám

22

September

(n) /Sep"tembe(r)/

Tháng chín

23

October

(n) /ɒk"təʊbə(r)/

Tháng mười

24

November

(n) /nəʊ"vembə(r)/

Tháng mười một

25

December

(n) /di"sembe(r)/

Tháng mười hai

26

Birthday

(n) /‘bɜ:θdei/

Ngày sinh, sinh nhật

27

Friend

(n) /frend/

Người bạn

28

First

/fɜ:st/

Thứ nhất

29

Second

/’sekənd/

Thứ hai

30

Third

/ðɜ:d/

Thứ ba

31

Street

(n)

Đường phố

32

Road

(n)

Con đường

33

Way

(n)

Đường, lối đi

34

Address

(n) <’asdres>

Địa chỉ

35

Class

(n) <’kla:s>

Lớp học

36

Classroom

(n) <’kla:s r:um>

Lớp học

37

District

(n)

Quận, huyện

38

School

(n)

Trường học

39

Study

(v) <"stʌdi>

Học

40

Stream

(n)

Dòng Suối

41

Village

(n) <‘’vilidj>

Ngôi làng

42

Same

(adj)

Giống nhau

43

Cousin

(n) ‘

Anh (Em) họ

44

Welcome

(v) <’welkəm>

Chào mừng

45

Bike

(n)

Xe đạp

46

Collect

(V)

Sưu tầm

47

Stamp

(n)

Com tem

48

Collection

(n)

Bộ sưu tập

49

Watch

(V)

Xem

50

Tv

(n)

Ti Vi

51

Comic book

(n) <"komik buk>

Truyện tranh

52

Cool

(adj)

Vui vẻ


Những từ vựng tiếng Anh cấp 1 cho bé lớp 5

Ngoài ra những từ vựng sau cũng rất hợp với trẻ lớp 5. Bạn có thể lưu lại để gợi ý cho bé. Tin rằng nhờ thế khả năng Nghe – Nói- Đọc- Viết của con cũng được cải thiện hiệu quả hơn nữa.

Xem thêm: Gợi Ý 7 Phần Mềm Học Tiếng Anh Cho Bé 3 Tuổi Dễ Học, Dễ Nhớ Nhất

designglobal.edu.vn cũng có thêm nguồn từ vựng lớp 5 cho bé đầy đủ hơn: TẠI ĐÂY.


Stt

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Address (N)

/ə"dres/

Địa chỉ

2

Lane (N)

/lein/

Ngõ

3

Road (N)

/roud/

Đường (trong làng)

4

Street (N)

/stri:t/

Đường (trong thành phố)

5

Flat (N)

/flæt/

Căn hộ

6

Village (N)

/vilidʒ/

Ngôi làng

7

Country (N)

/kʌntri/

Đất nước

8

Tower (N)

/tauə/

Tòa tháp

9

Mountain (N)

/mauntin/

Ngọn núi

10

District (N)

/district/

Huyện, quận

11

Province (N)

/prɔvins/

Tỉnh

12

Hometown (N)

/həumtaun/

Quê hương

13

Where (Adv)

/weə/

Ở đâu

14

From (Prep.)

/frəm/

Đến từ

15

Pupil (N)

/pju:pl/

Học sinh

16

Live (V)

/liv/

Sống

17

Busy (Adj)

/bizi/

Bận rộn

18

Far (Adj)

/fɑ:/

Xa xôi

19

Quiet (Adj)

/kwaiət/

Yên tĩnh

20

Crowded (Adj)

/kraudid/

Đông đúc

21

Large (Adj)

/lɑ:dʒ/

Rộng

22

Small (Adj)

/smɔ:l/

Nhỏ, hẹp

23

Pretty (Adj)

/priti/

Xinh xắn

24

Beautiful (Adj)

/bju:tiful/

Đẹp

25

Building (N)

/ˈbɪldɪŋ/

Tòa nhà

26

Tower (N)

/ˈtaʊə(r)/

Tòa tháp

27

Field (N)

/fi:ld/

Đồng ruộng

28

Noisy (Adj)

/´nɔizi/

Ồn ào

29

Big (Adj)

/big/

To, lớn

30

O To School

/gəʊ tə sku:l/

Đi học

31

Do The Homework

/du: ðə "həʊmwɜ:k/

Làm bài tập về nhà

32

Talk With Friends

/tɔ:k wið frendz/

Nói chuyện với bạn bè

33

Brush The Teeth

/brʌ∫ ðə ti:θ/

Đánh răng

34

Do Morning Exercise

/du: "mɔ:niŋ "eksəsaiz/

Tập thể dục buổi sáng

35

Cook Dinner

/kuk "dinə/

Nấu bữa tối

36

Watch TV

/wɒt∫ ti:"vi:/

Xem ti vi

37

Play Football

/plei "fʊtbɔ:l/

Đá bóng

38

Surf The Internet

/sɜ:f tə ‘ɪntənet/

Lướt mạng

39

Look For Information

/lʊk fɔ: infə"mei∫n/

Tìm kiếm thông tin

40

Go Fishing

/gəʊ "fi∫iη/

Đi câu cá

41

Ride A Bicycle

/raid ei "baisikl/

Đi xe đạp

42

Come To The Library

/kʌm tu: tə "laibrəri/

Đến thư viện

43

Go Swimming

/gəʊ "swimiη/

Đi bơi

44

Go To Bed

/gəʊ tə bed/

Đi ngủ

45

Go Shopping

/gəʊ "∫ɒpiŋ/

Đi mua sắm

46

Go Camping

/gəʊ "kæmpiŋ/

Đi cắm trại

47

Go Jogging

/gəʊ "dʒɒgiη/

Đi chạy bộ

48

Play Badminton

/plei "bædmintən/

Chơi cầu lông

49

Get Up

/"get ʌp/

Thức dậy

50

Have Breakfast

/hæv "brekfəst/

Ăn sáng

51

Have Lunch

/hæv lʌnt∫/

Ăn trưa

52

Have Dinner

/hæv "dinə/

Ăn tối

53

look for

/lʊk fɔ:/

Tìm kiếm

54

project

/"prədʒekt/

Dự án

55

early

/"ə:li/

Sớm

56

busy

/"bizi/

Bận rộn

57

classmate

/ˈklɑːsˌmeɪt/

Bạn cùng lớp

58

sports centre

/"spɔ:ts "sentə/

Trung tâm thể thao

59

Library

/"laibrəri/

Thư viện

60

Partner

/"pɑ:tnə/

Bạn cùng nhóm, cặp


Tặng miễn phí bộ từ vựng hình ảnh đẹp mắt 20+ chủ đề cho con

*

Xem và tải ngay bộ từ vựng miễn phí:TẠI ĐÂY

Gợi ý cho ba mẹ sử dụng bộ từ vựng hiệu quả:

Đầu tiên ba mẹ click vào link để xem tổng quan các chủ đề.Chọn một chủ đề để học cùng con. designglobal.edu.vn khuyến khích nên tập trung vào một chủ đề một buổi học. Thực tế mỗi chủ đề chỉ bao gồm dưới 10 từ vựng. Nhưng hãy giúp con đào sâu, học thành thục những từ đó hơn việc học nhiều chủ đề nhưng con sẽ mau quên.Tiếp theo dạy con phát âm, nếu ba mẹ nhìn phát âm cũng chưa biết đọc thì nên dùng từ điển để nghe lại chính xác.Để con hấp thu nhanh hơn, ba mẹ có thể tìm thêm video nhạc nói về chủ đề đó rồi cho bé xem, ba mẹ chỉ vào đồ vật bên trong đó rồi nói bằng tiếng Anh. Một cách khác là sáng tạo các trò chơi từ vựng cùng con. Hoặc giúp con liên tưởng đến một câu truyện ngắn, ví dụ chủ đề "rạp xiếc" con tưởng tư