Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng của các mã ngành chi tiết như sau, mời thí sinh theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin cụ thể về điểm chuẩn hệ đại học chính quy.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường đh xây dựng hà nội năm 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Sau đây là chi tiết thông tin điểm chuẩn Đại học Xây dựng mới nhất:
Kiến trúc Mã ngành: XDA01 Điểm chuẩn: 20.59 |
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*) Mã ngành: XDA02 Điểm chuẩn: 22.6 |
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*) Mã ngành: XDA03 Điểm chuẩn: 20 |
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*) Mã ngành: XDA04 Điểm chuẩn: 18 |
Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: XDA05 Điểm chuẩn: 17.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc) Mã ngành: XDA06 Điểm chuẩn: 16 |
Kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) Mã ngành: XDA07 Điểm chuẩn: 20 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*) Mã ngành: XDA08 Điểm chuẩn: 20 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) Mã ngành: XDA09 Điểm chuẩn: 20.75 |
Kỹ thuật xây dựng (*) Mã ngành: XDA10 Điểm chuẩn: 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông(Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) Mã ngành: XDA11 Điểm chuẩn: 16 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước(Chuyên ngành: Kỹ thuật nước - Môi trường nước) Mã ngành: XDA12 Điểm chuẩn: 16 |
Kỹ thuật Môi trường(*) Mã ngành: XDA13 Điểm chuẩn: 16 |
Kỹ thuật vật liệu(*) Mã ngành: XDA14 Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng Mã ngành: XDA15 Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: XDA16 Điểm chuẩn: 25.4 |
Khoa học Máy tính(*) Mã ngành: XDA17 Điểm chuẩn: 24.9 |
Kỹ thuật cơ khí(*) Mã ngành: XDA18 Điểm chuẩn: 22.25 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) Mã ngành: XDA19 Điểm chuẩn: 22.25 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) Mã ngành: XDA20 Điểm chuẩn: 16. |
Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) Mã ngành: XDA21 Điểm chuẩn: 22.1 |
Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô) Mã ngành: XDA22 Điểm chuẩn: 23.7 |
Kinh tế xây dựng Mã ngành: XDA23 Điểm chuẩn: 22.95 |
Quản lý xây dựng(chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị) Mã ngành: XDA24 Điểm chuẩn: 16.55 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) Mã ngành: XDA25 Điểm chuẩn: 22.3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: XDA26 Điểm chuẩn: 25 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) Mã ngành: XDA27 Điểm chuẩn: 20.55 |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) Mã ngành: XDA28 Điểm chuẩn: 23.35 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng 2022 chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Năm 2022, trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh 2.739 thí sinh theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
Xem thêm: Trọn Cách Làm Trà Sữa Kem Muối “Chiều Lòng” Các Tín Đồ, Hướng Dẫn Cách Làm Trà Sữa Kem Muối Uống Là Mê
Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9 theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT và đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội. Xem chi tiết phía dưới.
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2023, 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2023, 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Xây Dựng Hà Nội - 2022
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 20.59 | |
2 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 20 | |
3 | 7580103 | Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 22.6 | |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 18 | |
5 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 16 | |
6 | 7580105_01 | Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch - Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16 | |
7 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; D07; D24; D29 | 20 | |
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 20 | |
9 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng | A00; A01; D07 | 20.75 | |
10 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
11 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường | A00; A01; D07 | 16 | |
12 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
14 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.4 | |
17 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01; D07 | 24.9 | |
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22.25 | |
19 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
20 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
21 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 22.1 | |
22 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.7 | |
23 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 22.95 | |
24 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; D07 | 21.4 | |
25 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D07 | 22.3 | |
26 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D07 | 16.55 | |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 20.55 | |
29 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 23.35 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dựng và Công nghiệp | K00; K01 | 14 | |
2 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | K00; K01 | 14 | |
3 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng | K00; K01 | 14 | |
4 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | K00; K01 | 14 | |
5 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường | K00; K01 | 14 | |
6 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | K00; K01 | 14 | |
7 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | K00; K01 | 14 | |
8 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | K00; K01 | 14 | |
9 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | K00; K01 | 14 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; K01 | 14 | |
11 | 7480101 | Khoa học Máy tính | K00; K01 | 14 | |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | K00; K01 | 14 | |
13 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | K00; K01 | 14 | |
14 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | K00; K01 | 14 | |
15 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện | K00; K01 | 14 | |
16 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | K00; K01 | 14 | |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | K00; K01 | 14 | |
18 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị | K00; K01 | 14 | |
19 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản | K00; K01 | 14 | |
20 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | K00; K01 | 14 | |
21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00; K01; K02 | 14 | |
22 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00; K01 | 14 | |
23 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00; K01 | 14 |