Học tiếng Hàn qua bài hát đơn giản là một trong những phương pháp giúp bạn có thể nhanh chóng làm quen với ngoại ngữ này, đặc biệt là cách phát âm. Thực ra thì có rất nhiều cách học tiếng Hàn Quốc hiệu quả, tuy nhiên với cách học này, bạn vừa có thể giải trí thư giãn lại vừa nâng cao kỹ năng nghe nói của mình. Hãy cùng Nam Chau IMS học tiếng Hàn qua lời bài hát với giai điệu hay cùng cách phát âm dễ dàng, mà bất cứ ai cũng có thể hát được.

Bạn đang xem: Bài hát tiếng hàn đơn giản

*
Học tiếng Hàn qua bài hát đơn giản

NỘI DUNG BÀI VIẾT


1. Học tiếng Hàn qua bài hát Ba con gấu (곰 세 마리)

Là một người yêu nhạc Hàn hoặc đã từng tìm hiểu về âm nhạc của nước này, chắc hẳn bạn đã nhiều lần nghe thấy bản nhạc này và quen thuộc với giai điệu của nó rồi đúng không nào. Đây là một bài hát rất dễ thương mà hầu như tất cả người Hàn, đặc biệt là các em nhỏ thuộc lòng và thường xuyên “biểu diễn”. Ba con gấu là một bài hát cực dễ, bạn nên học tiếng Hàn qua bài hát thiếu nhi này đầu tiên để học cách phát âm nhé.

Lời bài hátPhiên âmDịch nghĩa
곰세마리가 한집에있어

아빠곰 엄마곰 애기곰

아빠곰은 뚱뚱해

엄마곰은 날씬해

애기곰은 너무귀여워

히쭉히쭉 잘한다

Gom se-mari-ga Han ji-be it so

A ppa gom, om ma gom e ki gom

A ppa gom ưn ttưng ttưng he

Om ma go mưn nal ssin he

E-gi go mưn no mu ki yo wơ

Hi chuk hi chuk chal han ta

Trong một nhà có 3 chú gấu

Gấu bố, gấu mẹ và gấu con

Gấu bố thì mập

Gấu mẹ thì thon thả

Gấu con rất dễ thương

Nhún vai nhún vai thật là ngoan

2. Học tiếng Hàn qua bài hát Tomato (토마토)

Tomato Song là bài hát thiếu nhi rất nổi tiếng của Hàn Quốc, chắc chắn rằng nếu bạn đang học tiếng Hàn thì phải nghe nó ít nhất một lần rồi! Bài hát này rất dễ kể cả từ vựng lẫn ngữ pháp, các cấu trúc câu được lặp đi lặp lại nhiều lần giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Nếu bạn đang yếu phần nghe thì học tiếng Hàn qua bài hát đơn giản như bài này có thể giúp bạn cải thiện chỉ trong 1-2 lần luyện tập thôi đấy!

Lời bài hátPhiên âmDịch nghĩa
울퉁불퉁 맛진 몸매에

빨간 웃을 입고

새콤달콤 향내 풍기는

맛쟁이 토마토 (토마토)

나는야 주스 뒬거야 (꿀꺽)

나는야 케첩 뒬거야 (찍)

나는야 춤을 춤거야 (해이)

뽐내는 토마토 (토마토)

ultungbultung meosjinmommaee ppalgan os-eul ibgosaekom dalkom hyangnae pung-gineunmeosjaeng-i tomato (tomato)naneun-ya juseu doel geoya (kkulkkeog)naneun-ya kecheob doel geoya (jjig)naneun-ya chum-eul chul geoya(hei) ppomnaeneun tomato (tomato)Trên một cơ thể gập ghềnh

Mang một nụ cười đỏ Hương vị chua ngọt

Cà chua ngon (cà chua)

Tôi sẽ có nước trái cây (gulp)

Tôi sẽ có một sốt cà chua vào ban đêm.

Tôi sẽ nhảy

(Hey) Cà chua (cà chua)

*
Học tiếng Hàn qua bài hát có phụ đề Số đếm
*** Nghe nhạc cũng là một trong những cách tự học tiếng Hàn hiệu quả được nhiều người áp dụng. Ngoài các bài hát trên, bạn có thể tìm kiếm các bài hát Hàn Quốc mà mình yêu thích để tạo thêm động lực và hứng thú khi học tiếng!

3. Học tiếng Hàn qua bài hát Số đếm (숫자 노래)

Một tip khác để học số đếm và nhớ từ mới cho những bạn học từ chậm là bài hát số đếm. Cũng giống như cách học bảng chữ cái tiếng Việt thì tiếng Hàn cũng có một số cách học liên tưởng với một số hình tượng và ví dụ có liên quan để giúp cho người học nhớ nhanh và tốt hơn khi học. Với cách học tiếng Hàn qua bài hát đơn giản này, chắc chắn bạn sẽ nhớ số đếm tiếng Hàn rất dai đấy!

Lời bài hátPhiên âmDịch nghĩa
숫자 1은 뭘까

맞춰 봐요

무얼까 맞춰 봐요

공장 위의 굴뚝

공장 위의 굴뚝

숫자 2는 뭘까

맞춰봐요

무얼까 맞춰 봐요

연못 속의 오리

연못 속의 오리

숫자 3은 뭘까

맞춰 봐요

무얼까 맞춰봐요

우리 아기 예쁜

귀 우리 아기 예쁜 귀

숫자 4는 뭘까

맞춰 봐요

무얼까 맞춰봐요

바다 위의 돛단배

바다 위의 돛단배

숫자 5는 뭘까

맞춰 봐요

무얼까 맞춰봐요

우리 집의 열쇠

우리 집의 열쇠

숫자 6은 뭘까

맞춰 봐요

무얼까 맞춰봐요

주렁주렁 앵두

주렁주렁 앵두

숫자 7은 뭘까

맞춰 봐요

무얼까 맞춰봐요

할아버지 지팡이

할아버지 지팡이

숫자 8은 뭘까

맞춰 봐요

무얼까 맞춰봐요

흔들흔들 오뚝이

흔들흔들 오뚝이

숫자 9는 뭘까

맞춰 봐요

무얼까 맞춰봐요

길쭉길쭉 콩나물

길쭉길쭉 콩나물

숫자 10은 뭘까

맞춰 봐요

무얼까 맞춰봐요

호떡 옆에 젓가락

호떡 옆에 젓가락

susja 1eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwo bwayo

gongjang wiui gulttug

gongjang wiui gulttug

susja 2neun mwolkka

majchwobwayo

mueolkka majchwo bwayo

yeonmos sog-ui oli

yeonmos sog-ui oli

susja 3eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

uli agi yeppeun

gwi uli agi yeppeun gwi

susja 4neun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

bada wiui dochdanbae

bada wiui dochdanbae

susja 5neun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

uli jib-ui yeolsoe

uli jib-ui yeolsoe

susja 6eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

juleongjuleong aengdu

juleongjuleong aengdu

susja 7eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

hal-abeoji jipang-i

hal-abeoji jipang-i

susja 8eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

heundeulheundeul ottug-i

heundeulheundeul ottug-i

susja 9neun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

giljjuggiljjug kongnamul

giljjuggiljjug kongnamul

susja 10eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

hotteog yeop-e jeosgalag

hotteog yeop-e jeosgalag

Số 1 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Ống khói phía trên nhà máy

Ống khói phía trên nhà máy

Số 2 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Vịt trong ao

Vịt trong ao

Số 3 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Em bé xinh của chúng ta

Tai bé xinh tai.

Số 4 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Một chiếc thuyền trên biển

Một chiếc thuyền trên biển

Số 5 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Chìa khóa nhà của chúng tôi

Chìa khóa nhà của chúng tôi

 

Số 6 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Anh đào mũm mĩm

Anh đào mũm mĩm

Số 7 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Nhân viên của ông nội

Nhân viên của ông nội

Số 8 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Lúng túng

Lúng túng

Số 9 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Giá đỗ đỗ quyên

Giá đỗ đỗ quyên

Số 10 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Đũa bên cạnh một ổ bánh

Đũa bên cạnh một ổ bánh

4. Học tiếng Hàn qua bài hát Chúc mừng sinh nhật (생일축하합니다)

Tiếp đến, không thể bỏ qua trong danh sách những bài hát Hàn Quốc đơn giản trong danh sách này chính là bài hát chúc mừng sinh nhật siêu đáng yêu mà ai cũng yêu thích. Dám chắc rằng không bạn nào là không biết đến bài hát này, giai điệu quen thuộc thì chẳng lẫn vào đâu được đúng không nào. Tương tự như những bài hát trên, bài Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn rất dễ, thử tập luyện và note tập chép bài hát để nhớ những ngữ pháp cơ bản trong tiếng Hàn nhé!

Lời bài hátPhiên âmDịch nghĩa
생일축하합니다.

생일축하합니다.

지구에서우주에서제일사랑합니다~

꽃보다더 곱게

해보다 더 밝게

사자보다 용감하게

Happy birthday to you.

생일축하합니다

생일축하합니다

꽃다운 내 친구아

굵고 길게 살아요

생일축하합니다

생일축하합니다

지구에서우주에서제일사랑합니다~

꽃보다더 곱게

해보다 더 밝게

사자보다 용감하게

Happy birthday to you.

생일축하합니다

생일축하합니다

칼 같은 내 친구야 폼 나게 사세요

별 같은 내 친구야 톡 쏘며 살아요

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta~

Kkôt-bô-ta to kôp-kê

He-bô-ta to bal-kê

Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê

Happy birthday to you.

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Kkôt-ta-un ne chin-ku-a

Kul-kô kil-kê sa-ra-yô

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta~

Kkôt-bô-ta to kôp-kê

He-bô-ta to bal-kê

Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê

Happy birthday to you.

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Khal ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô.

Byol ka-thưn ne chin-ku-ya thôk ssô-myo sa-ra-yô.

Chúc mừng sinh nhật bạn

Chúc mừng sinh nhật bạn.

Tôi yêu bạn nhất trên thế giới, Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ.

Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa

Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời

Bạn dũng cảm hơn sư tử

Chúc mừng sinh nhật bạn

Chúc mừng sinh nhật bạn

Chúc mừng sinh nhật bạn

Người bạn giống như ngôi sao của tôi ơi hãy sống

Người bạn giống như ngôi sao của tôi ơi hãy sống

*
Học tiếng Hàn qua bài hát có phiên âm

5. Học tiếng Hàn qua bài hát Kiyomi

Gwiyomi từng tạo nên cơn sốt khắp châu Á không chỉ với giai điệu bắt tai mà động tác lại còn vô cùng dễ thương. Nếu ai hỏi bài hát tiếng Hàn nào dễ thương nhất? Chắc chắn đó là Gwiyomi Song.

Lời bài hátPhiên âm
귀귀귀요미 귀귀귀요미 초코 머핀 한 조각 시켜놓고 고소한 우유한잔을 기다려요 오빠하고 나하고 꼭 마주 앉아서 서로 손바닥 위에 예쁜 낙서를 하죠 한눈 팔지마 누가 뭐래도 내꺼 (내꺼) 다른 여자랑 말도 섞지마 난 니꺼 (난 니꺼) 새끼 손가락 걸고 꼭 약속해줘요 절대 나 혼자 내버려 두지 않기로 1더하기1은 귀요미 2더하기2는 귀요미 3더하기3은 귀요미 귀귀 귀요미 귀귀 귀요미 4더하기4도 귀요미 5더하기5도 귀요미 6더하기6은 쪽쪽쪽쪽쪽쪽 귀요미 난 귀요미 한눈 팔지마 누가 뭐래도 내꺼 (내꺼) 다른 여자랑 말도 섞지마 난 니꺼 (난 니꺼) 새끼 손가락 걸고 꼭 약속해줘요 절대 나 혼자 내버려 두지 않기로 하나 둘 셋 눈 감고 내게 다가와 두 손으로 내 볼을 만지며 뽀뽀하려는 그 입술 막고서 1더하기1은 귀요미 2더하기2는 귀요미 3더하기3은 귀요미 귀귀 귀요미 귀귀 귀요미 4더하기4도 귀요미 6더하기6은 쪽쪽쪽쪽쪽쪽 귀요미 난 귀요미 한눈 팔지마 누가 뭐래도 내꺼 (내꺼) 다른 여자랑 말도 섞지마 난 니꺼 (난 니꺼) 새끼 손가락 걸고 꼭 약속해줘요 절대 나 혼자 내버려 두지 않기로 절대 나 혼자 내버려 두지 않기로 Gwi gwi gwi yomi
Gwi gwi gwi yomi
Choko meopin han jogak sikyeonoko
Gosohan uyuhanjaneul gidaryeoyo
Oppahago nahago kkok maju anjaseo
Seoro sonbadak wie yeppeun nakseoreul hajyo
Hannun paljima nuga mworaedo naekkeo (naekkeo)Dareun yeojarang maldo seokkjima nan nikkeo (nan nikkeo)Saekki songarak geolgo kkok yaksokhaejwoyo
Jeoldae na honja naebeoryeo duji ankiro
Ildeohagi ileun gwiyomi
Eeldeohagi eeneun gwiyomi
Samdeohagi sameun gwiyomi
Gwigwi gwiyomi gwigwi gwiyomi
Sadeohagi sado gwiyomi
Ohdeohagi ohdo gwiyomi
Yukdeohagi yukeun jjokjjokjjokjjokjjokjjok gwiyomi nan gwiyomi
Hannun paljima nuga mworaedo naekkeo (naekkeo)Dareun yeojarang maldo seokkjima nan nikkeo (nan nikkeo)Saekki songarak geolgo kkok yaksokhaejwoyo
Jeoldae na honja naebeoryeo duji ankiro
Hana dul set nun gamgo naege dagawa
Du soneuro nae boreul manjimyeo ppoppoharyeoneun
Geu ipsul makgoseo
Ildeohagi ileun gwiyomi
Eeldeohagi eeneun gwiyomi
Samdeohagi sameun gwiyomi
Gwigwi gwiyomi gwigwi gwiyomi
Sadeohagi sado gwiyomi
Ohdeohagi ohdo gwiyomi
Yukdeohagi yukeun jjokjjokjjokjjokjjokjjok gwiyomi nan gwiyomi
Hannun paljima nuga mworaedo naekkeo (naekkeo)Dareun yeojarang maldo seokkjima nan nikkeo (nan nikkeo)Saekki songarak geolgo kkok yaksokhaejwoyo
Jeoldae na honja naebeoryeo duji ankiro
Jeoldae na honja naebeoryeo duji ankiro

Những bài hát Hàn Quốc đơn giản có lời bài hát đơn giản, nhẹ nhàng, vui tươi khiến bất cứ ai nghe đều cảm thấy vui vẻ và yêu thích. Áp dụng phương pháp này vào việc học tiếng Hàn chắc chắn sẽ giúp bạn cải thiện các kỹ năng cho mình. Trên đây là một số gợi ý bài hát để học tiếng Hàn hiệu quả. Sau khi quen với việc hát tiếng Hàn rồi, bạn có thể tập với những bài hát khó hơn của những thần tượng mà mình yêu thích như BTS, BLACK PINK, EXO,… Chúc các bạn học tiếng Hàn thành công với những bài hát trên và đừng quên thường xuyên ghé thăm website để tìm hiểu thêm về cách học tiếng Hàn hiệu quả và cả những thông tin du học Hàn Quốc mới nhất nữa nhé.

Ngoài nghe nhạc, bạn cũng có thể học tiếng Hàn từ những bộ phim. Xem ngay những bộ phim thanh xuân vườn trường Hàn Quốc để vừa thư giãn và nâng cao trình độ tiếng Hàn nhé!

Cùng với tranh ảnh, phim truyện hay trò chơi, bài hát tiếng Hàn đang là “công cụ” học tiếng hiệu quả đang được nhiều người áp dụng. Đây là cách học từ vựng đơn giản nhưng cực kỳ hiệu quả, phù hợp với nhiều đối tượng. Nếu bạn đang muốn thử nghiệm cách học mới này, hãy tham khảo một số bài hát tiếng Hàn đơn giản cho người mới bắt đầu Thanh Giang chia sẻ dưới đây.


1. Bài hát tiếng Hàn – công cụ học tiếng Hàn Quốc hiệu quả

*

Theo một kết quả nghiên cứu, não người có xu hướng ghi nhớ âm thanh nhanh hơn. Đây cũng chính là lý do âm nhạc được coi là cách học từ vựng hiệu quả. Việc học tiếng Hàn cũng vậy. Cũng bởi vậy mà học tiếng Hàn qua bài hát đang được nhiều người học quan tâm.

Phương pháp học này phù hợp với nhiều đối tượng, từ trẻ nhỏ đến người lớn do những bài hát tiếng Hàn rất đa dạng.

Một số lợi ích của việc học tiếng Hàn qua bài hát có thể kể đến như:

Không gây cảm giác nhàm chán: việc học bằng âm nhạc làm tăng khả năng thư giãn, giúp bạn tiếp cận với ngôn ngữ một cách tự nhiên và hứng thú hơn.Học tiếng Hàn qua bài hát cũng giúp bạn luyện phát âm một cách chuẩn xác, đồng thời, tăng cường khả năng giao tiếp cũng như nâng cao vốn từ vựng.Bên cạnh đó, phương pháp này cũng giúp bạn phát triển kỹ năng nghe, một kỹ năng cơ bản để học một ngôn ngữ mới.

2. Tổng hợp bài hát tiếng Hàn đơn giản – học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

2.1 Ba con gấu

Đây là bài hát thiếu nhi quen thuộc của trẻ em Hàn Quốc. Bài hát này ngày càng được nhiều người biết đến khi xuất hiện trong bộ phim đình đám “Ngôi nhà hạnh phúc”. “Ba con gấu” có ca từ đơn giản, nhịp điệu dễ thương và vui nhộn, giúp bạn ghi nhớ dễ dàng hơn.

Tiếng HànPhiên âm
곰세마리가 한집에있어

아빠곰엄마곰애기곰

아빠곰은뚱뚱해(어우무거워)

엄마곰은 날씬해 (아이참가벼워)

애기곰은너무귀여워(귀여워)

으쓱으쓱잘하다

Gomsmariga han jipeisseo

Appa gom, eomma gom, eki gom

Appa gomeun ddoongddoonghae

Eommagomeun nansilhae

Ekigomeun neomu gwiyeowo

Eusseuk eusseuk jal hata

2.2 Chúc mừng sinh nhật

Bài hát “Chúc mừng sinh nhật’ tiếng Hàn đã quá quen thuộc, không chỉ với người học tiếng Hàn mà với nhiều người nói chung. Với giai điệu dễ thương, nhí nhảnh, giúp người học nhớ lời bài hát nhanh, đồng thời, giúp việc học tiếng Hàn của bạn bớt nhàm chán hơn.

Tiếng HànPhiên âm
생일축하합니다

생일축하합니다

지구에서우주에서제일사랑합니다

꽃보다더 곱게

해보다 더 밝게

사자보다 용감하게

Happy birthday to you

생일축하합니다

생일축하합니다

꽃다운 내 친구아

굵고 길게 살아요

생일축하합니다

생일축하합니다

지구에서우주에서제일사랑합니다

꽃보다더 곱게

해보다 더 밝게

사자보다 용감하게

Happy birthday to you

생일축하합니다

생일축하합니다

칼 같은 내 친구야 폼 나게 사세요

별 같은 내 친구야 톡 쏘며 살아요

Sengil chuka hamnita

Sengil chuka hamnita

Jikuêso ujuêso, jêil saranghamnita

Kkôtbôta to kôpkê

Hebôta to balkê

Saja bota yôngkamhake

Happy birthday to you

Sengil chuka hamnita

Sengil chuka hamnita

Kkôttaun ne chinkua

Kulkô kilkê sarayô

Sengil chuka hamnita

Sengil chuka hamnita

Jikuêso ujuêso, jêil saranghamnita

Kkôtbôta to kôpkê

Hebôta to balkê

Saja bôta yôngkamhakê

Happy birthday to you

Sengil chuka hamnita

Sengil chuka hamnita

Khal ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô

Byol ka-thưn ne chin-ku-ya thôk ssô-myo sa-ra-yô

2.3 Baby shark

Bài hát “triệu đô” Baby Shark thu hút hơn 3.8 tỷ lượt xem và vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt. Đây là bài hát lọt bảng xếp hạng hot 100 của Billboard, không chỉ thu hút các bạn nhỏ mà nhịp điệu vui tươi và sôi động của nó còn thu hút rất nhiều người yêu thích.

Tiếng HànPhiên âm
아기상어

뚜루루뚜루

귀여운

뚜루루뚜루

바닷속

뚜루루뚜루

아기상어

Agi sang-eo

Ttu lulu ttulu

Gwiyeoun

Ttu lulu ttulu

Badassog

Ttu lulu ttulu

Agi sangeo

엄마상어

뚜루루뚜

어여쁜

뚜루루뚜루

바닷속

뚜루루뚜루

엄마상어

Eomma sangeo

Ttu lulu ttu

Eoyeoppeun

Ttu lulu ttulu

Badassog

Ttu lulu ttulu

Eomma sangeo

아빠상어

뚜루루뚜루

힘이센

뚜루루뚜루

바닷속

뚜루루뚜루

아빠 상어

Apa sangeo

Ttu lulu ttulu

Himi sen

Ttu lulu ttulu

Badassog

Ttu lulu ttulu

Appa sangeo

할머니상어

뚜루루뚜루

자상한

뚜루루뚜루

바닷속

뚜루루뚜루

할머니상어

Halmeoni sangeo

Ttu lulu ttulu

Jasanghan

Ttu lulu ttulu

Badas-sog

Ttu lulu ttulu

Halmeoni sangeo

할아버지상어

뚜루루뚜루

멋잇는

뚜루루뚜루

바닷속

뚜루루뚜루

할아버지 상어

Hal-abeoji sangeo

Ttu lulu ttulu

Meos-isneun

Ttu lulu ttulu

Badassog

Ttu lulu ttulu

Hal-abeoji sangeo

우리는

뚜루루뚜루

바다의

뚜루루뚜루

사냥꾼

뚜루루뚜루

상어가족

Ulineun

Ttu lulu ttulu

Badaui

Ttu lulu ttulu

Sanyangkkun

Ttu lulu ttulu

Sangeo gajog

살았다

뚜루루뚜루

살았다

뚜루루뚜루

오늘도

뚜루루뚜루

살았다

휴!

Salassda

Ttu lulu ttulu

Salassda

Ttu lulu ttulu

Oneuldo

Ttu lulu ttulu

Sal-assda

Hyu!

신난다

뚜루루뚜루

신난다

뚜루루뚜루

춤을춰

뚜루루뚜루

노래끝!

오예

Sinnanda

Ttu lulu ttulu

Sinnanda

Ttu lulu ttulu

Chumeul chwo

Ttu lulu ttulu

Nolae kkeut!

Oye

2.4 Tomato Song

Đây cũng là bài hát thiếu nhi quen thuộc của trẻ em Hàn Quốc. Nếu bạn mới bắt đầu học tiếng Hàn thì Tomato Song là bài hát tiếng Hàn bạn không nên bỏ lỡ trong danh sách luyện nghe.

Tomato song có lời bài hát và ngữ pháp đơn giản, được lặp đi lặp lại nhiều lần, giúp người học dễ dàng ghi nhớ.

Xem thêm: Phô Mai Cho Bé Ăn Dặm - Top Phô Mai Ăn Dặm Cho Bé Tốt Nhất Hiện Nay

Tiếng HànPhiên âm
울퉁불퉁맛진몸매에

빨간웃을입고

새콤달콤향내풍기는

맛쟁이토마토(토마토)

나는야주스뒬거야(꿀꺽)

나는야케첩뒬거야(찍)

나는야춤을 춤거야(해이)

뽐내는 토마토 (토마토)

Ultungbultung meosjin

Mommaee ppalgan os-eul ibgo

Saekom dalkom hyangnae pung-gineun

Meosjaengi tomato (tomato)

Naneunya juseu doel geoya (kkulkkeog)

Naneunya kecheob doel geoya (jjig)

Naneunya chumeul chul geoya

(hei) Ppomnaeneun tomato (tomato)

Trên đây là những bài hát tiếng Hàn đơn giản, có phiên âm cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Hàn. Chúc bạn thành công với phương pháp học tiếng Hàn qua bài hát.