Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng liên quan đến trang phục. Nói về các loại quần thì có rất nhiều kiểu quần từ quần bò, quần bó, quần dài, quần đùi cho đến quần lót … Mỗi một loại quần thường sẽ có những từ khác nhau để phân biệt, do đó bạn cần phải biết những loại quần cơ bản trong tiếng anh để khi giao tiếp có thể nói được đúng kiểu trang phục mà bạn muốn nói đến. Trong bài viết này, designglobal.edu.vn sẽ giúp các bạn biết cái quần đùi tiếng anh là gì và cái quần soóc tiếng anh là gì.

Bạn đang xem: Quần short tiếng anh là gì

*


Cái quần đùi tiếng anh là gì

Boхer ѕhortѕ /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/

*

Cái quần soóc tiếng anh là gì

Shortѕ /ʃɔːts/


Để đọc đúng từ shorts và boxer short các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là được. Nếu bạn đọc theo cả phiên âm và nghe phát âm chuẩn thì đọc sẽ chuẩn hơn. Tuy nhiên cũng có nhiều bạn không biết đọc phiên âm của từ như thế nào. Nếu bạn cũng không đọc được phiên âm thì có thể tham khảo bài viết Đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để hiểu rõ hơn về cách đọc.

*

Phân biệt giữa boxer shorts và shorts

Quần đùi và quần soóc nhiều bạn vẫn hay bị nhầm với nhau nên đôi khi bạn cũng bị nhầm lẫn giữ boxer shorts và shorts. Như giải thích ở trên, quần đùi có nhiều loại nhưng độ dài của quần thường chỉ đến khoảng giữa đùi. Vì lý do này nên nó gọi là quần đùi. Còn quần soóc là kiểu quần thể thao, quần soóc thường có ống rộng và độ dài của quần cũng dài hơn quần đùi. Quần soóc thông thường có độ dài gần đến đầu gối chứ không ngắn như quần đùi.


*

Tên một số trang phục khác trong tiếng anh

Shirt /ʃəːt/: áo sơ mi
Slip-on /ˈslɪp.ɒn/: giày lười
Slipper /ˈslɪp.ər/: chiếc dép
Visor hat /ˈvaɪ.zər hæt/: mũ nửa đầu
Pocket square /ˈpɒk.ɪt skweər/: cái khăn cài túi áo vest
Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo cổ lọ
Locket /ˈlɒk.ɪt/: mặt dây chuyền lồng ảnh
Headscarf /ˈhed.skɑːf/: khăn trùm đầu của người Hồi giáo
Raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/: áo mưa
Woollen scarf /ˈwʊl.ən skɑːf/: cái khăn len
Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chày
Dressing gown /ˈdres.ɪŋ ˌɡaʊn/: cái áo choàng tắm
Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: cái áo cổ lọ
Beanie /ˈbiː.ni/: mũ len
Resort shirt /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/: áo sơ mi đi biển
Shoelace /ˈʃuː.leɪs/: cái dây giày
Polo shirt /ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/: cái áo phông có cổ
Jeans /dʒiːnz/: quần Jeans (quần bò)Bucket hat /ˈbʌk.ɪt hæt/: mũ tai bèo
Rucksack /ˈrʌk.sæk/: cái ba lô du lịch
Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: nhẫn cưới
Knee socks /niː sɒk/: tất cao đùi gối
Leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác da
Swimsuit /ˈswɪmˌsut/: bộ đồ bơi nói chung
Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
Knee high boot /ˌniːˈhaɪ buːt/: bốt cao gót
Conical hat /ˈkɒn.ɪ.kəl hæt/: cái nón lá
Wedding dress /ˈwed.ɪŋ dres/: cái váy cưới
Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/: cái ví dự tiệc
Dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: áo vest dự tiệc
Tracksuit bottoms /ˈtræk.suːt ˌbɒt.əmz/: quần thể thao
Dungarees /ˌdʌŋ.ɡəˈriːz/: cái quần yếm
Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/: nhẫn đính hôn
Leather gloves /ˈleð.ər ɡlʌvz/: găng tay da
Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi

*

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái quần đùi tiếng anh là gì hay cái quần soóc tiếng anh là gì thì câu trả lời là quần đùi tiếng anh là boxer shorts, quần soóc tiến anh là shorts. Hai loại quần này trên cơ bản khác nhau nên các bạn cần phân biệt để nói chính xác loại quần cho người nghe hiểu, tránh nói sai sẽ khiến người nghe bị hiểu nhầm.

Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng liên quan đến trang phục. Nói về các loại quần thì có rất nhiều kiểu quần từ quần bò, quần bó, quần dài, quần đùi cho đến quần lót … Mỗi một loại quần thường sẽ có những từ khác nhau để phân biệt, do đó bạn cần phải biết những loại quần cơ bản trong tiếng anh để khi giao tiếp có thể nói được đúng kiểu trang phục mà bạn muốn nói đến. Trong bài viết này, designglobal.edu.vn sẽ giúp các bạn biết cái quần đùi tiếng anh là gì và cái quần soóc tiếng anh là gì.


*
Cái quần đùi tiếng anh là gì, cái quần soóc tiếng anh là gì

Cái quần đùi tiếng anh là gì


Cái quần đùi tiếng anh là boxer shorts, phiên âm đọc là /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/. Loại quần này có độ dài chỉ tới ngang đùi và đôi khi được coi như một chiếc quần lót mặc bên trong quần dài hoặc mặc đi ngủ.

Boхer ѕhortѕ /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/

https://designglobal.edu.vn/wp-content/uploads/2022/07/boxer-shorts.mp3
*
Cái quần đùi tiếng anh là gì

Cái quần soóc tiếng anh là gì


Cái quần soóc tiếng anh gọi là shorts, phiên âm đọc là /ʃɔːts/. Quần soóc là loại quần thường có ống rộng, dài tới đầu gối hoặc gần tới gối, quần này mặc chủ yếu khi chơi thể thao tạo sự thoải mái, thoáng mát.

Shortѕ /ʃɔːts/

https://designglobal.edu.vn/wp-content/uploads/2022/07/shorts.mp3

Để đọc đúng từ shorts và boxer short các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là được. Nếu bạn đọc theo cả phiên âm và nghe phát âm chuẩn thì đọc sẽ chuẩn hơn. Tuy nhiên cũng có nhiều bạn không biết đọc phiên âm của từ như thế nào. Nếu bạn cũng không đọc được phiên âm thì có thể tham khảo bài viết Đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để hiểu rõ hơn về cách đọc.

*
Cái quần soóc tiếng anh là gì

Phân biệt giữa boxer shorts và shorts

Quần đùi và quần soóc nhiều bạn vẫn hay bị nhầm với nhau nên đôi khi bạn cũng bị nhầm lẫn giữ boxer shorts và shorts. Như giải thích ở trên, quần đùi có nhiều loại nhưng độ dài của quần thường chỉ đến khoảng giữa đùi. Vì lý do này nên nó gọi là quần đùi. Còn quần soóc là kiểu quần thể thao, quần soóc thường có ống rộng và độ dài của quần cũng dài hơn quần đùi. Quần soóc thông thường có độ dài gần đến đầu gối chứ không ngắn như quần đùi.

Xem thêm: Du Lịch Nga Cao Cấp, Cam Kết Chất Lượng Tốt Nhất, Tour Du Lịch Nga Giá Rẻ Giảm Từ ❶❺%

*
Cái quần soóc tiếng anh là gì

Tên một số trang phục khác trong tiếng anh

Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
Wellington /ˈwel.ɪŋ.tən/: chiếc ủng
Sandal /ˈsæn.dəl/: dép quoai hậu
Peep-toe shoes /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/: giày hở mũi
Ankle socks /ˈæŋ.kəl sɒk/: tất cổ ngắn, tất cổ thấp
Dressing gown /ˈdres.ɪŋ ˌɡaʊn/: cái áo choàng tắm
Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/: cái ví dự tiệc
Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
Platform shoes /ˈplæt.fɔːm ʃuː/: giày tăng chiều cao
Safety pin /ˈseɪf.ti ˌpɪn/: cái kim băng
Camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/: áo hai dây
Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
Woolly hat /ˈwʊl.i hæt/: mũ len
Moccasin /ˈmɒk.ə.sɪn/: giày moca
Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: cái vòng tát tay
Leather gloves /ˈleð.ər ɡlʌvz/: găng tay da
Baseball cap /ˈbeɪs.bɔːl ˌkæp/: mũ bóng chày
Necklace /ˈnek.ləs/: cái dây chuyền
Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: cái mũ thám tử
Leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác da
Hair claw /ˈheə ˌklɔː/: kẹp tóc càng cua
Blouse /blaʊz/: áo sơ mi trắng cho nữ
Glove /ɡlʌv/: găng tay
Wheelie bag /ˈwiː.li ˌbæɡ/: cái va li kéo
Jumper /ˈdʒʌm.pər/: áo len chui đầu
Tank top /ˈtæŋk ˌtɒp/: áo ba lỗ, áo không tay
Suit /suːt/: bộ com-lê
Gold necklace /ɡəʊld ˈnek.ləs/: cái dây chuyền vàng
Cufflink /ˈkʌf.lɪŋk/: cái khuy măng sét
Underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam
Bell-bottoms /ˈbelˌbɒt.əmz/: cái quần ống loe
Sock /sɒk/: chiếc tất
Boxing gloves /ˈbɒk.sɪŋ ˌɡlʌvz/: găng tay đấm bốc
Belt bag /belt bæɡ/: cái túi đeo thắt lưng
Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
*
Cái quần đùi tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái quần đùi tiếng anh là gì hay cái quần soóc tiếng anh là gì thì câu trả lời là quần đùi tiếng anh là boxer shorts, quần soóc tiến anh là shorts. Hai loại quần này trên cơ bản khác nhau nên các bạn cần phân biệt để nói chính xác loại quần cho người nghe hiểu, tránh nói sai sẽ khiến người nghe bị hiểu nhầm.