Năm 2021, điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo của Trường ĐH Hà Nội dao động từ 25,7 - 26,75 (tính theo thang điểm 30) và 33,05 - 37,55 (tính theo thang điểm 40).
Bạn đang xem: Điểm sàn đại học hà nội
Nhóm ngành ngôn ngữ luôn có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao. Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc 4 năm liên tiếp là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất. Năm ngoái, ngành này lấy tới 37,55 điểm (thang 40). Vị trí á khoa điểm chuẩn thuộc về ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với 37,07 điểm năm 2021. Ngôn ngữ Italia - CLC là ngành có điểm chuẩn thấp nhất nhưng cũng lấy tới 33,05 điểm vào năm ngoái.
Đối với các ngành tính theo thang điểm 30, ngành Truyền thông đa phương tiện có mức điểm cao nhất với 26,75 điểm. Mặc dù có điểm chuẩn thấp nhất nhưng ngành Công nghệ thông tin (chương trình CLC) cũng lấy tới 25,7 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội từ năm 2018-2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | Điểm chuẩn 2020 | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2018 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 36,75 | 34,82 | 33,23 | 30,6 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 33,95 | 28,93 | 25,88 | 25,3 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 35,6 | 32,83 | 30,55 | 29 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 37,07 | 34,63 | 32,97 | 30,37 |
5 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 35,53 | 31,83 | 30,4 | 27,93 |
6 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 35,3 | 31,73 | 29,6 | 28,4 |
7 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 33,4 | 27,83 | 20,03 | 26,03 |
8 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 34,78 | 30,43 | 27,85 | 26,7 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 36,43 | 34,47 | 32,93 | 29,75 |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 37,55 | 35,38 | 33,85 | 31,37 |
11 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | 33,85 | 24,38 | --- | --- |
12 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 35,2 | 31,3 | 29,15 | 27,25 |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 26,75 | 25,4 | 22,8 | -- |
14 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 35,68 | 32,2 | 28,25 | 29,33 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 35,92 | 33,2 | 31,1 | 27,92 |
16 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 36,63 | 34,48 | 31,4 | --- |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 35,27 | 31,05 | 28,98 | 25,1 |
18 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 35,12 | 31,48 | 28,65 | 23,7 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 26,05 | 24,65 | 22,15 | 20,6 |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 35,6 | 33,27 | 32,2 | 29,68 |
21 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | 36,42 | 34 | 31,7 | --- |
22 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao | 33,05 | 27,4 | 22,42 | --- |
23 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao | 36,47 | 33,93 | 32,15 | --- |
24 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | 25,7 | 23,45 | --- | --- |
25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | 34,55 | 24,95 | --- | --- |
Học phí của đại học Hà Nội năm 2022 đối với nhóm dạy chuyên ngành bằng ngoại ngữ dao động từ 600.000 đồng/tín chỉ - 1.300.000 đồng/tín chỉ. Còn đối với nhóm ngành Ngôn ngữ, học phí Trường ĐH Hà Nội dao động từ 600.000 đồng/tín chỉ - 940.000 đồng/tín chỉ. Mức học phí này được điều chỉnh theo từng năm học và tăng không quá 15%/năm.
Năm 2022, Đại học Hà Nội vẫn giữ ổn định với 3 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng (5% tổng chỉ tiêu).
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp (45% chỉ tiêu): Xét theo tổng điểm quy đổi từ cao xuống thấp cho tới khi hết chỉ tiêu. Trong trường hợp Nhà trường không tuyển hết số chỉ tiêu, các chỉ tiêu đó sẽ dành cho phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 3 (50% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT năm 2022: Tổng điểm xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên ( nếu có) và điểm của môn chính đã nhân hệ số 2 xếp từ cao xuống thấp.
Trong đợt tuyển sinh năm nay, điểm sàn tuyển sinh tại các trường Đại học được công bố gây chú ý. Trong đó, điểm chuẩn Đại học Hà Nội khá nổi trội khi dao động từ 15.90 đến 35.12 điểm. Nổi bật là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc cao nhất với 35.12 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội
Trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, Trường Đại học Hà Nội dự kiến tổ chức xét tuyển ở 25 ngành đào tạo, trong đó có 13 ngành ngôn ngữ và 12 ngành đào tạo bằng ngoại ngữ. Chỉ tiêu đề ra năm nay là tổng số 3.140 chỉ tiêu, nhiều hơn so với năm 2021. Bên cạnh đó còn có 240 chỉ tiêu của các chương trình liên kết quốc tế.
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết hợp như sau:
STT | Tên ngành | PTXT | Điểm trúng tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 402 | 16.60 |
2 | Ngôn ngữ Pháp | 402 | 16.22 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 402 | 16.49 |
4 | Ngôn ngữ Đức | 402 | 16.05 |
5 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 402 | 16.01 |
6 | Ngôn ngữ Nhật | 402 | 16.37 |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 402 | 16.60 |
8 | Truyền thông Đa phương tiện | 402 | 16.32 |
9 | Truyền thông doanh nghiệp | 402 | 16.45 |
10 | Quản trị kinh doanh | 402 | 16.56 |
11 | Marketing | 402 | 16.95 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 402 | 16.23 |
13 | Công nghệ thông tin | 402 | 16.73 |
14 | Quản trị DV Du lịch & Lữ hành | 402 | 16.43 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 402 | 16.28 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 402 | 16.07 |
17 | Công nghệ thông tin CLC | 402 | 15.90 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 402 | 27.00 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 408 | 23.38 |
20 | Ngôn ngữ Nhật | 408 | 24.94 |
21 | Công nghệ thông tin | 408 | 25.88 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 410 | 21.14 |
23 | Ngôn ngữ Nga | 410 | 18.16 |
24 | Ngôn ngữ Pháp | 410 | 20.48 |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 410 | 21.10 |
26 | Ngôn ngữ Đức | 410 | 20.52 |
27 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 410 | 19.90 |
28 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 410 | 18.22 |
29 | Ngôn ngữ Italia | 410 | 18.00 |
30 | Ngôn ngữ Nhật | 410 | 20.84 |
31 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 410 | 20.96 |
32 | Nghiên cứu phát triển | 410 | 18.50 |
33 | Quốc tế học | 410 | 20.42 |
34 | Truyền thông đa phương tiện | 410 | 21.06 |
35 | Truyền thông doanh nghiệp | 410 | 20.74 |
36 | Quản trị kinh doanh | 410 | 20.82 |
37 | Marketing | 410 | 21.06 |
38 | Tài chính – Ngân hàng | 410 | 19.14 |
39 | Kế toán | 410 | 17.78 |
40 | Công nghệ thông tin | 410 | 18.50 |
41 | Quản trị DV Du lịch & Lữ hành | 410 | 19.70 |
42 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 410 | 22.59 |
43 | Ngôn ngữ Italia CLC | 410 | 18.14 |
44 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 410 | 20.14 |
45 | Công nghệ thông tin CLC | 410 | 18.72 |
46 | Quản trị DV Du lịch & Lữ hành CLC | 410 | 20.50 |
47 | Ngôn ngữ Anh | 501 | 17.23 |
48 | Ngôn ngữ Nga | 501 | 16.43 |
49 | Ngôn ngữ Pháp | 501 | 16.72 |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 501 | 17.05 |
51 | Ngôn ngữ Đức | 501 | 16.43 |
52 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 501 | 16.72 |
53 | Ngôn ngữ Nhật | 501 | 17.17 |
54 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 501 | 17.23 |
55 | Nghiên cứu phát triển | 501 | 17.25 |
56 | Quốc tế học | 501 | 16.49 |
57 | Truyền thông Đa phương tiện | 501 | 17.49 |
58 | Truyền thông doanh nghiệp | 501 | 16.97 |
59 | Quản trị kinh doanh | 501 | 17.03 |
60 | Marketing | 501 | 17.61 |
61 | Tài chính – Ngân hàng | 501 | 17.26 |
62 | Kế toán | 501 | 16.15 |
63 | Công nghệ thông tin | 501 | 15.95 |
64 | Quản trị DV Du lịch & Lữ hành | 501 | 15.77 |
65 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 501 | 15.64 |
66 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 501 | 16.77 |
67 | Công nghệ thông tin CLC | 501 | 16.05 |
68 | Quản trị DV Du lịch & Lữ hành CLC | 501 | 16.11 |
69 | Ngôn ngữ Anh | 502 | 32.12 |
70 | Ngôn ngữ Nga | 502 | 30.25 |
71 | Ngôn ngữ Pháp | 502 | 28.77 |
72 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 502 | 31.79 |
73 | Ngôn ngữ Đức | 502 | 29.78 |
74 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 502 | 30.52 |
75 | Ngôn ngữ Italia | 502 | 30.07 |
76 | Ngôn ngữ Nhật | 502 | 31.56 |
77 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 502 | 32.59 |
78 | Nghiên cứu phát triển | 502 | 30.34 |
79 | Quốc tế học | 502 | 29.94 |
80 | Truyền thông Đa phương tiện | 502 | 31.82 |
81 | Truyền thông doanh nghiệp | 502 | 30.25 |
82 | Quản trị kinh doanh | 502 | 31.38 |
83 | Marketing | 502 | 31.86 |
84 | Tài chính – Ngân hàng | 502 | 30.16 |
85 | Kế toán | 502 | 30.16 |
86 | Công nghệ thông tin | 502 | 28.93 |
87 | Quản trị DV Du lịch & Lữ hành | 502 | 29.37 |
88 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 502 | 30.04 |
89 | Ngôn ngữ Italia CLC | 502 | 31.43 |
90 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 502 | 30.65 |
91 | Công nghệ thông tin CLC | 502 | 30.43 |
92 | Quản trị DV Du lịch & Lữ hành CLC | 502 | 30.34 |
93 | Ngôn ngữ Anh | 503 | 33.95 |
94 | Ngôn ngữ Nga | 503 | 34.23 |
95 | Ngôn ngữ Pháp | 503 | 32.893 |
96 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 503 | 34.92 |
97 | Ngôn ngữ Đức | 503 | 32.49 |
98 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 503 | 33.05 |
99 | Ngôn ngữ Nhật | 503 | 32.93 |
100 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 503 | 35.12 |
101 | Quốc tế học | 503 | 33.24 |
102 | Quản trị kinh doanh | 503 | 31.90 |
103 | Quản trị DV Du lịch & Lữ hành | 503 | 33.31 |
104 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 503 | 34.87 |
105 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 503 | 33.47 |
Phương thức xét tuyển theo điểm chuẩn Đại học Hà Nội:
Trường đại học Hà Nội đưa ra phương thức để tuyển sinh như sau:Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & DT và quy định của nhà trường.Xét theo kết quả thi THPT dựa trên điểm chuẩn Đại học Hà Nội đưa ra hoặc xét học bạ với trình độ tiếng anh (Chương trình đào tạo liên kết quốc tế). Các thí sinh cần đạt một trong các yêu cầu như sau:+ Thí sinh đã đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn như chứng chỉ tiếng anh Toeic, IELTS hay chứng chỉ tiếng Hàn Topik,…
+ Thí sinh đạt các chứng chỉ trong các kỳ thi A-Level, UK, ACT, SAT.
+ Những thí sinh đã đạt giấy khen giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh, thành phố hoặc thuộc đổi tuyển HSG cấp quốc gia.
Xem thêm: Giới thiệu phương pháp phân tích nhân tố khám phá efa là gì ?
2. Điểm chuẩn đại học Hà Nội 2020
Điểm chuẩn đại học Hà Nội 2020 đối với phương thức tuyển sinh với điểm thi tốt nghiệp THPT. Sau đây là các chi tiết điểm trúng tuyển từng chuyên ngành mà các bạn có thể theo dõi nhé!
Qua những thông tin về điểm chuẩn Đại học Hà Nội trong kỳ tuyển sinh lần này. Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo mong rằng bạn đã tìm được những thông tin hữu ích. Ngoài Điểm chuẩn Đại học Hà Nội, chúng tôi còn có rất nhiều thông tin về điểm chuẩn các trường khác nữa để bạn tham khảo.